CPU Intel Core i5-12600K - Bộ xử lý Intel chính hãng, giá rẻ – TINHOCNGOISAO.COM

CPU Intel Core I5 12600K | LGA1700, Turbo 4.90 GHz, 10C/16T, 20MB, Box Công Ty

Đóng
  • Bài viết đánh giá

⚙ THÔNG SỐ SẢN PHẨM

  • Bộ xử lý: I5 12600K – Alder Lake
  • Bộ nhớ đệm: 20 MB Cache (Total L2 Cache: 9.5 MB)
  • Tần số cơ sở của bộ xử lý: 3.70 GHz
  • Tần số turbo tối đa: 4.90 GHz
  • Hỗ trợ socket: FCLGA 1700
  • Số lõi: 10, Số luồng: 16
  • TDP: 125 W (Max. 150W)
  • Đồ họa tích hợp: Intel UHD Graphics 770
  • Dung lượng bộ nhớ tối đa (tùy vào loại bộ nhớ): 128 GB (Up to DDR5 4800 MT/s | Up to DDR4 3200 MT/s)

📌 THƯỜNG ĐƯỢC MUA CÙNG

     Tản nhiệt CPU giá từ 39,000đ TẠI ĐÂY
     Mainboard chính hãng giá từ 670,000đ TẠI ĐÂY
     Ram chính hãng giá chỉ từ 80,000đ TẠI ĐÂY


Giới thiệu CPU Intel Core i5 12600K ( Socket 1700 | Alder Lake )

Intel Core i5-12600K là bộ xử lý máy tính để bàn có 10 nhân, ra mắt vào tháng 11 năm 2021. Nó là một phần của dòng sản phẩm Core i5, sử dụng kiến ​​trúc Alder Lake-S với Socket 1700. Nhờ Intel Hyper-Threading, số lõi là hiệu quả tăng gấp đôi, lên 16 luồng. Core i5-12600K có 20MB bộ nhớ đệm L3 và hoạt động ở tốc độ 3,7 GHz theo mặc định, nhưng có thể tăng lên đến 4,9 GHz, tùy thuộc vào khối lượng công việc. Intel đang chế tạo Core i5-12600K trên quy trình sản xuất 10 nm, chưa rõ số lượng bóng bán dẫn. Bạn có thể tự do điều chỉnh hệ số nhân đã mở khóa trên Core i5-12600K, điều này giúp đơn giản hóa việc ép xung rất nhiều, vì bạn có thể dễ dàng quay số ở bất kỳ tần số ép xung nào.

Với TDP 125 W, Core i5-12600K tiêu thụ rất nhiều điện năng, vì vậy chắc chắn cần phải làm mát tốt. Bộ xử lý của Intel hỗ trợ bộ nhớ DDR4 với giao diện kênh quảng cáo. Tốc độ bộ nhớ được hỗ trợ chính thức cao nhất là 3200 MHz, nhưng với khả năng ép xung (và các mô-đun bộ nhớ phù hợp), bạn có thể tăng cao hơn nữa. Để giao tiếp với các thành phần khác trong hệ thống, Core i5-12600K sử dụng kết nối PCI-Express Gen 4. Bộ xử lý này có giải pháp đồ họa tích hợp UHD Graphics 770.

Ảo hóa phần cứng có sẵn trên Core i5-12600K, giúp cải thiện đáng kể hiệu suất máy ảo. Ngoài ra, ảo hóa IOMMU (truyền qua PCI) được hỗ trợ để các máy ảo khách có thể sử dụng trực tiếp phần cứng máy chủ. Các chương trình sử dụng Phần mở rộng vectơ nâng cao (AVX) sẽ chạy trên bộ xử lý này, tăng hiệu suất cho các ứng dụng nặng về tính toán. Bên cạnh AVX, Intel cũng đã hỗ trợ thêm cho các lệnh AVX2 và AVX-512 mới hơn.

Thông tin kỹ thuật CPU

Số hiệu Bộ xử lý: i5-12600K

Số lõi: 10

# of Performance-cores: 6

# of Efficient-cores: 4

Số luồng: 16

Tần số turbo tối đa: 4.90 GHz

Performance-core Max Turbo Frequency: 4.90 GHz

Efficient-core Max Turbo Frequency: 3.60 GHz

Performance-core Base Frequency: 3.70 GHz

Efficient-core Base Frequency: 2.80 GHz

Bộ nhớ đệm: 20 MB Intel® Smart Cache

Total L2 Cache: 9.5 MB

Processor Base Power: 125 W

Maximum Turbo Power: 150 W

Thông số bộ nhớ

Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ): 128 GB

Các loại bộ nhớ: Up to DDR5 4800 MT/s | Up to DDR4 3200 MT/s

Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa: 2

Băng thông bộ nhớ tối đa: 76.8 GB/s

Đồ họa Bộ xử lý

Đồ họa bộ xử lý: Intel® UHD Graphics 770

Tần số cơ sở đồ họa: 300 MHz

Tần số động tối đa đồ họa: 1.45 GHz

Đầu ra đồ họa: eDP 1.4b, DP 1.4a, HDMI 2.1

Đơn Vị Thực Thi: 32

Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI 1.4): 4096 x 2160 @ 60Hz

Độ Phân Giải Tối Đa (DP): 7680 x 4320 @ 60Hz

Độ Phân Giải Tối Đa (eDP – Integrated Flat Panel): 5120 x 3200 @ 120Hz

Hỗ Trợ DirectX*: 12

Hỗ Trợ OpenGL*: 4.5

Multi-Format Codec Engines: 2

Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel®: Có

Công nghệ video HD rõ nét Intel®: Có

Số màn hình được hỗ trợ: 4

ID Thiết Bị: 0x4680

OpenCL* Support: 2.1

Các tùy chọn mở rộng

Direct Media Interface (DMI) Revision: 4.0

Max # of DMI Lanes: 8

Khả năng mở rộng: 1S Only

Phiên bản PCI Express: 5.0 and 4.0

Cấu hình PCI Express: Up to 1×16+4, 2×8+4

Số cổng PCI Express tối đa: 20

Thông số gói

Hỗ trợ socket: FCLGA 1700

Cấu hình CPU tối đa: 1

Thông số giải pháp Nhiệt: PCG 2020A

TJUNCTION: 100°C

Kích thước gói: 45.0 mm x 37.5 mm

Các công nghệ tiên tiến

Intel® Gaussian & Neural Accelerator: 3.0

Intel® Thread Director: Có

Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost): Có

Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™: Có

Công Nghệ Intel® Speed Shift: Có

Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0: Không

Công nghệ Intel® Turbo Boost: 2.0

Công nghệ siêu Phân luồng Intel®: Có

Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x): Có

Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d): Có

Intel® VT-x với bảng trang mở rộng: Có

Intel® 64: Có

Bộ hướng dẫn: 64-bit

Phần mở rộng bộ hướng dẫn: Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2

Trạng thái chạy không: Có

Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao: Có

Công nghệ theo dõi nhiệt: Có

Intel® Volume Management Device (VMD): Có

Bảo mật & độ tin cậy

Intel® AES New Instructions: Có

Khóa bảo mật: Có

Intel® OS Guard: Có

Bit vô hiệu hoá thực thi: Có

Intel® Boot Guard: Có

Điều Khiển Thực Thi Theo Từng Chế Độ (MBE): Có

Intel® Control-Flow Enforcement Technology: Có

 

 

 

 

Xem thêm các sản phẩm khác giá ưu đãi tại Tin Học Ngôi SaoAsus H110M KGigabyte H510M S2Hmini pc giá rẻWD40EZAXrtx 3070 tiMZ V8V250BWSamsung MZ V8V250BWbộ máy tính văn phòng24MK600M Bmàn hình chơi gameG2712KF552C40BBAK2 16Q24i 1LMàn hình LG 24MP400 Bi5 13600KFỔ cứng SSD Western SN770 500GBvỏ máy tínhSamsung LF27T450FQEXXVtản nhiệt laptopbàn phím cơ ek87TL SG1024Dmàn hình 2kLS19A330NHEXXVổ cứng wdbàn chữ zVP229HEDareU EM901XIntel Core i7 13700Kssd m2Dell S2421HNMàn hình Gigabyte M27Q EK

4,890,000₫

Mã sản phẩm: I5.12600K.B.CT

      ⚙ THÔNG SỐ SẢN PHẨM

      • Bộ xử lý: I5 12600K – Alder Lake
      • Bộ nhớ đệm: 20 MB Cache (Total L2 Cache: 9.5 MB)
      • Tần số cơ sở của bộ xử lý: 3.70 GHz
      • Tần số turbo tối đa: 4.90 GHz
      • Hỗ trợ socket: FCLGA 1700
      • Số lõi: 10, Số luồng: 16
      • TDP: 125 W (Max. 150W)
      • Đồ họa tích hợp: Intel UHD Graphics 770
      • Dung lượng bộ nhớ tối đa (tùy vào loại bộ nhớ): 128 GB (Up to DDR5 4800 MT/s | Up to DDR4 3200 MT/s)

      📌 THƯỜNG ĐƯỢC MUA CÙNG

           Tản nhiệt CPU giá từ 39,000đ TẠI ĐÂY
           Mainboard chính hãng giá từ 670,000đ TẠI ĐÂY
           Ram chính hãng giá chỉ từ 80,000đ TẠI ĐÂY


      Xem thêm cấu hình chi tiết
      SẮP VỀ HÀNG (Vui lòng liên hệ trực tiếp)

      Gọi đặt mua 1900 0243 (8:30 - 21:00)

      Giới thiệu CPU Intel Core i5 12600K ( Socket 1700 | Alder Lake )

      Intel Core i5-12600K là bộ xử lý máy tính để bàn có 10 nhân, ra mắt vào tháng 11 năm 2021. Nó là một phần của dòng sản phẩm Core i5, sử dụng kiến ​​trúc Alder Lake-S với Socket 1700. Nhờ Intel Hyper-Threading, số lõi là hiệu quả tăng gấp đôi, lên 16 luồng. Core i5-12600K có 20MB bộ nhớ đệm L3 và hoạt động ở tốc độ 3,7 GHz theo mặc định, nhưng có thể tăng lên đến 4,9 GHz, tùy thuộc vào khối lượng công việc. Intel đang chế tạo Core i5-12600K trên quy trình sản xuất 10 nm, chưa rõ số lượng bóng bán dẫn. Bạn có thể tự do điều chỉnh hệ số nhân đã mở khóa trên Core i5-12600K, điều này giúp đơn giản hóa việc ép xung rất nhiều, vì bạn có thể dễ dàng quay số ở bất kỳ tần số ép xung nào.

      Với TDP 125 W, Core i5-12600K tiêu thụ rất nhiều điện năng, vì vậy chắc chắn cần phải làm mát tốt. Bộ xử lý của Intel hỗ trợ bộ nhớ DDR4 với giao diện kênh quảng cáo. Tốc độ bộ nhớ được hỗ trợ chính thức cao nhất là 3200 MHz, nhưng với khả năng ép xung (và các mô-đun bộ nhớ phù hợp), bạn có thể tăng cao hơn nữa. Để giao tiếp với các thành phần khác trong hệ thống, Core i5-12600K sử dụng kết nối PCI-Express Gen 4. Bộ xử lý này có giải pháp đồ họa tích hợp UHD Graphics 770.

      Ảo hóa phần cứng có sẵn trên Core i5-12600K, giúp cải thiện đáng kể hiệu suất máy ảo. Ngoài ra, ảo hóa IOMMU (truyền qua PCI) được hỗ trợ để các máy ảo khách có thể sử dụng trực tiếp phần cứng máy chủ. Các chương trình sử dụng Phần mở rộng vectơ nâng cao (AVX) sẽ chạy trên bộ xử lý này, tăng hiệu suất cho các ứng dụng nặng về tính toán. Bên cạnh AVX, Intel cũng đã hỗ trợ thêm cho các lệnh AVX2 và AVX-512 mới hơn.

      Thông tin kỹ thuật CPU

      Số hiệu Bộ xử lý: i5-12600K

      Số lõi: 10

      # of Performance-cores: 6

      # of Efficient-cores: 4

      Số luồng: 16

      Tần số turbo tối đa: 4.90 GHz

      Performance-core Max Turbo Frequency: 4.90 GHz

      Efficient-core Max Turbo Frequency: 3.60 GHz

      Performance-core Base Frequency: 3.70 GHz

      Efficient-core Base Frequency: 2.80 GHz

      Bộ nhớ đệm: 20 MB Intel® Smart Cache

      Total L2 Cache: 9.5 MB

      Processor Base Power: 125 W

      Maximum Turbo Power: 150 W

      Thông số bộ nhớ

      Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ): 128 GB

      Các loại bộ nhớ: Up to DDR5 4800 MT/s | Up to DDR4 3200 MT/s

      Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa: 2

      Băng thông bộ nhớ tối đa: 76.8 GB/s

      Đồ họa Bộ xử lý

      Đồ họa bộ xử lý: Intel® UHD Graphics 770

      Tần số cơ sở đồ họa: 300 MHz

      Tần số động tối đa đồ họa: 1.45 GHz

      Đầu ra đồ họa: eDP 1.4b, DP 1.4a, HDMI 2.1

      Đơn Vị Thực Thi: 32

      Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI 1.4): 4096 x 2160 @ 60Hz

      Độ Phân Giải Tối Đa (DP): 7680 x 4320 @ 60Hz

      Độ Phân Giải Tối Đa (eDP – Integrated Flat Panel): 5120 x 3200 @ 120Hz

      Hỗ Trợ DirectX*: 12

      Hỗ Trợ OpenGL*: 4.5

      Multi-Format Codec Engines: 2

      Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel®: Có

      Công nghệ video HD rõ nét Intel®: Có

      Số màn hình được hỗ trợ: 4

      ID Thiết Bị: 0x4680

      OpenCL* Support: 2.1

      Các tùy chọn mở rộng

      Direct Media Interface (DMI) Revision: 4.0

      Max # of DMI Lanes: 8

      Khả năng mở rộng: 1S Only

      Phiên bản PCI Express: 5.0 and 4.0

      Cấu hình PCI Express: Up to 1×16+4, 2×8+4

      Số cổng PCI Express tối đa: 20

      Thông số gói

      Hỗ trợ socket: FCLGA 1700

      Cấu hình CPU tối đa: 1

      Thông số giải pháp Nhiệt: PCG 2020A

      TJUNCTION: 100°C

      Kích thước gói: 45.0 mm x 37.5 mm

      Các công nghệ tiên tiến

      Intel® Gaussian & Neural Accelerator: 3.0

      Intel® Thread Director: Có

      Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost): Có

      Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™: Có

      Công Nghệ Intel® Speed Shift: Có

      Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0: Không

      Công nghệ Intel® Turbo Boost: 2.0

      Công nghệ siêu Phân luồng Intel®: Có

      Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x): Có

      Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d): Có

      Intel® VT-x với bảng trang mở rộng: Có

      Intel® 64: Có

      Bộ hướng dẫn: 64-bit

      Phần mở rộng bộ hướng dẫn: Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2

      Trạng thái chạy không: Có

      Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao: Có

      Công nghệ theo dõi nhiệt: Có

      Intel® Volume Management Device (VMD): Có

      Bảo mật & độ tin cậy

      Intel® AES New Instructions: Có

      Khóa bảo mật: Có

      Intel® OS Guard: Có

      Bit vô hiệu hoá thực thi: Có

      Intel® Boot Guard: Có

      Điều Khiển Thực Thi Theo Từng Chế Độ (MBE): Có

      Intel® Control-Flow Enforcement Technology: Có

       

       

       

       

      Xem thêm các sản phẩm khác giá ưu đãi tại Tin Học Ngôi SaoAsus H110M KGigabyte H510M S2Hmini pc giá rẻWD40EZAXrtx 3070 tiMZ V8V250BWSamsung MZ V8V250BWbộ máy tính văn phòng24MK600M Bmàn hình chơi gameG2712KF552C40BBAK2 16Q24i 1LMàn hình LG 24MP400 Bi5 13600KFỔ cứng SSD Western SN770 500GBvỏ máy tínhSamsung LF27T450FQEXXVtản nhiệt laptopbàn phím cơ ek87TL SG1024Dmàn hình 2kLS19A330NHEXXVổ cứng wdbàn chữ zVP229HEDareU EM901XIntel Core i7 13700Kssd m2Dell S2421HNMàn hình Gigabyte M27Q EK

      HỆ THỐNG SHOWROOM TIN HỌC NGÔI SAO

      CHÍNH SÁCH GIAO HÀNG
      CHÍNH SÁCH GIAO HÀNG

      Nhận hàng và thanh toán tại nhà

      ĐỔI TRẢ DỄ DÀNG
      ĐỔI TRẢ DỄ DÀNG

      1 đổi 1 trong 7 ngày

      THANH TOÁN TIỆN LỢI
      THANH TOÁN TIỆN LỢI

      Trả tiền mặt, chuyển khoản, Trà góp 0%

      HỖ TRỢ NHIỆT TÌNH
      HỖ TRỢ NHIỆT TÌNH

      Tư vấn, giải đáp mọi thắc mắc

      Danh sách so sánh

      1900 0243