CPU Intel Core i7 7700 (4.20GHz, 8M, 4 Cores 8 Threads) TRAY chưa gồm – TINHOCNGOISAO.COM

CPU Intel Core i7 7700 (4.20GHz, 8M, 4 Cores 8 Threads) TRAY chưa gồm Fan

Đóng
  • Bài viết đánh giá
  • Socket: LGA 1151 , Intel Core thế hệ thứ 7
  • Tốc độ xử lý: 3.6 GHz ( 4 nhân, 8 luồng)
  • Bộ nhớ đệm: 8MB
  • Đồ họa tích hợp: Intel HD Graphics 630

Đánh giá bộ vi xử lý CPU Intel Core i7 7700 (3.60GHz, 8M) TRAY

Bộ xử lý CPU Intel Core i7 7700 (3.60GHz, 8M) TRAY là Bộ xử lý Intel® Core™ i7 thế hệ thứ 7 kế thừa trên kiến trúc kaby lake dựa trên quy trình 14nm của Intel giúp phản ứng nhanh nhạy, đem đến trải nghiệm giải trí tuyệt vời cùng khả năng bảo mật của Intel.

Hiệu năng

CPU Intel Core i7 7700 Tray có 4 nhân 8 luồng trong ổ cứng LGA 1151 và bộ nhớ cache là 6MB. Với số nhân và luồng như vậy, để khai thác tối đa con CPU thì CPU i7 7700 rất phù hợp cho những người chuyên về đồ họa, render, dựng phim… Còn đối với mảng game thì rất ít có game nào yêu cầu sử dụng hết số nhân và số luồng.

Đặc biệt, con CPU intel core i7 7700 có xung mặt định 3.60GHz đồng thời có tính năng intel turbo, tần số turbo tối đa mà bộ xử lý này đạt được là 4.20GHz.

CPU này có hỗ trợ OC, chạy tối ưu nhất trên các mainboard Z270 chipset.

Bộ nhớ

Bộ xử lý cpu i7 7700 hỗ trợ bộ nhớ lên đến 64GB, phù hợp với các loại bộ nhớ ram DDR4-2133/2400, DDR3L-1333/1600 ở tốc độ 1.35V

Đồ họa

Về mặt đồ họa, Bộ xử lý CPU intel core i7 7700 sử dụng đồ họa tích hợp Intel® HD Graphics 630. Với tần số cơ sở đồ họa 350.00 MHz  lên đến tối đa đồ họa 1.15 GHz.

Thông số kỹ thuật

Thiết yếu:

Bộ Sưu Tập:  Sản Phẩm 7th Generation Intel® Core™ i7 Processors

Tên mã:  Kaby Lake trước đây của các sản phẩm

Phân đoạn thẳng Desktop

Số hiệu:  Bộ xử lý i7-7700

Ngày phát hành:  Q1’17

Thuật in thạch bản:  14 nm

Hiệu suất:

Số lõi: 4

Số luồng: 8

Tần số cơ sở của bộ xử lý :3.60 GHz

Tần số turbo tối đa: 4.20 GHz

Bộ nhớ đệm: 8 MB SmartCache

Bus Speed 8 GT/s DMI3

Số lượng QPI Links 0

TDP: 65 W

Thông số bộ nhớ:

Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) 64 GB

Các loại bộ nhớ: DDR4-2133/2400, DDR3L-1333/1600 @ 1.35V

Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa: 2

Hỗ trợ Bộ nhớ ECC ‡ Không

Thông số đồ họa:

Đồ họa bộ xử lý ‡ Intel® HD Graphics 630

Tần số cơ sở đồ họa:  350.00 MHz

Tần số động tối đa đồ họa: 1.15 GHz

Bộ nhớ tối đa video đồ họa: 64 GB

Hỗ Trợ: 4K Yes, at 60Hz

Độ Phân Giải Tối Đa: (HDMI 1.4)‡ 4096×2304@24Hz

Độ Phân Giải Tối Đa: (DP)‡ 4096×2304@60Hz

Độ Phân Giải Tối Đa: (eDP – Integrated Flat Panel)‡ 4096×2304@60Hz

Hỗ Trợ DirectX* 12

Hỗ Trợ OpenGL* 4.4

Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel®: Có

Công nghệ Intel® InTru™ 3D: Có

Công nghệ video HD rõ nét Intel®: Có

Công nghệ video rõ nét Intel®: Có

Số màn hình được hỗ trợ ‡ 3

ID Thiết Bị: 0x5912

Các tùy chọn mở rộng:

Khả năng mở rộng: 1S Only

Phiên bản PCI Express 3.0

Cấu hình PCI Express ‡ Up to 1×16, 2×8, 1×8+2×4 Số cổng

PCI Express tối đa 16

Thông số gói:

Hỗ trợ socket: FCLGA1151

Cấu hình CPU tối đa :1

Thông số giải pháp Nhiệt PCG 2015C (65W)

TJUNCTION 100°C

Kích thước gói 37.5mm x 37.5mm

Có sẵn Tùy chọn halogen thấp Xem MDDS

Các công nghệ tiên tiến:

Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™ ‡ Có

Công nghệ Intel® Turbo Boost ‡ 2.0

Công nghệ Intel® vPro ‡ Có

Công nghệ siêu Phân luồng Intel® ‡ Có

Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) ‡ Có

Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) ‡ Có

Intel® VT-x với bảng trang mở rộng ‡ Có

Intel® TSX-NI Có Intel® 64 ‡ Có

Bộ hướng dẫn 64-bit

Phần mở rộng bộ hướng dẫn SSE4.1/4.2, AVX 2.0

Trạng thái chạy không Có

Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao Có

Công nghệ theo dõi nhiệt Có

Công nghệ bảo vệ danh tính Intel® ‡ Có

Chương trình nền ảnh cố định Intel® (SIPP) Có

Công nghệ bảo vệ dữ liệu Intel®:

Intel® AES New Instructions Có

Khóa bảo mật Có

Mở Rộng Bảo Vệ Phần Mềm Intel® (Intel® SGX) Có

Intel® Memory Protection Extensions (Intel® MPX) Có

Công nghệ bảo vệ nền tảng Intel®:

Bảo vệ HĐH Có

Công nghệ thực thi tin cậy Intel® ‡ Có

Bit vô hiệu hóa thực thi ‡ Có

Intel® Device Protection Technology với Boot Guard

 

 

 

 

Xem thêm các sản phẩm khác giá ưu đãi tại Tin Học Ngôi SaoAsrock B450M HDVnivida vgaH81M KG6405Kingston SA400S37240Ggtx 1650 vs 1050tiCPU Intel Core i7 12700Ổ cứng SSD Kingston A400 480GRam 4GB DDR3 1333MhzSSD laptopKingston Fury Beast 8GB 3200MhzAsus VP229HEMSI A320M A ProỔ cứng SSD Samsung 980 500GBgtx 1060Màn hình MSI Pro MP243Ổ cứng SSD Kingmax SMV32 480Gcard wifi pcF4 3600C18D 64GTZNryzen 9 5950xTenda F6Cpu I3 12100Tai Nghe Logitech H150TL SG1016Dcore i3Samsung LF24T350FHEXXVSamsung LS19A330NHEXXVmàn hình máy tính 27 inchMàn hình full hdram 4gb ddr4amd ryzen 5

Giá:
Liên hệ

Đăng ký nhận thông tin khi có hàng

Mã sản phẩm: I7.7700.TR
      • Socket: LGA 1151 , Intel Core thế hệ thứ 7
      • Tốc độ xử lý: 3.6 GHz ( 4 nhân, 8 luồng)
      • Bộ nhớ đệm: 8MB
      • Đồ họa tích hợp: Intel HD Graphics 630
      Xem thêm cấu hình chi tiết

      Gọi đặt mua 1900 0243 (8:30 - 21:00)

      Đánh giá bộ vi xử lý CPU Intel Core i7 7700 (3.60GHz, 8M) TRAY

      Bộ xử lý CPU Intel Core i7 7700 (3.60GHz, 8M) TRAY là Bộ xử lý Intel® Core™ i7 thế hệ thứ 7 kế thừa trên kiến trúc kaby lake dựa trên quy trình 14nm của Intel giúp phản ứng nhanh nhạy, đem đến trải nghiệm giải trí tuyệt vời cùng khả năng bảo mật của Intel.

      Hiệu năng

      CPU Intel Core i7 7700 Tray có 4 nhân 8 luồng trong ổ cứng LGA 1151 và bộ nhớ cache là 6MB. Với số nhân và luồng như vậy, để khai thác tối đa con CPU thì CPU i7 7700 rất phù hợp cho những người chuyên về đồ họa, render, dựng phim… Còn đối với mảng game thì rất ít có game nào yêu cầu sử dụng hết số nhân và số luồng.

      Đặc biệt, con CPU intel core i7 7700 có xung mặt định 3.60GHz đồng thời có tính năng intel turbo, tần số turbo tối đa mà bộ xử lý này đạt được là 4.20GHz.

      CPU này có hỗ trợ OC, chạy tối ưu nhất trên các mainboard Z270 chipset.

      Bộ nhớ

      Bộ xử lý cpu i7 7700 hỗ trợ bộ nhớ lên đến 64GB, phù hợp với các loại bộ nhớ ram DDR4-2133/2400, DDR3L-1333/1600 ở tốc độ 1.35V

      Đồ họa

      Về mặt đồ họa, Bộ xử lý CPU intel core i7 7700 sử dụng đồ họa tích hợp Intel® HD Graphics 630. Với tần số cơ sở đồ họa 350.00 MHz  lên đến tối đa đồ họa 1.15 GHz.

      Thông số kỹ thuật

      Thiết yếu:

      Bộ Sưu Tập:  Sản Phẩm 7th Generation Intel® Core™ i7 Processors

      Tên mã:  Kaby Lake trước đây của các sản phẩm

      Phân đoạn thẳng Desktop

      Số hiệu:  Bộ xử lý i7-7700

      Ngày phát hành:  Q1’17

      Thuật in thạch bản:  14 nm

      Hiệu suất:

      Số lõi: 4

      Số luồng: 8

      Tần số cơ sở của bộ xử lý :3.60 GHz

      Tần số turbo tối đa: 4.20 GHz

      Bộ nhớ đệm: 8 MB SmartCache

      Bus Speed 8 GT/s DMI3

      Số lượng QPI Links 0

      TDP: 65 W

      Thông số bộ nhớ:

      Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) 64 GB

      Các loại bộ nhớ: DDR4-2133/2400, DDR3L-1333/1600 @ 1.35V

      Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa: 2

      Hỗ trợ Bộ nhớ ECC ‡ Không

      Thông số đồ họa:

      Đồ họa bộ xử lý ‡ Intel® HD Graphics 630

      Tần số cơ sở đồ họa:  350.00 MHz

      Tần số động tối đa đồ họa: 1.15 GHz

      Bộ nhớ tối đa video đồ họa: 64 GB

      Hỗ Trợ: 4K Yes, at 60Hz

      Độ Phân Giải Tối Đa: (HDMI 1.4)‡ 4096×2304@24Hz

      Độ Phân Giải Tối Đa: (DP)‡ 4096×2304@60Hz

      Độ Phân Giải Tối Đa: (eDP – Integrated Flat Panel)‡ 4096×2304@60Hz

      Hỗ Trợ DirectX* 12

      Hỗ Trợ OpenGL* 4.4

      Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel®: Có

      Công nghệ Intel® InTru™ 3D: Có

      Công nghệ video HD rõ nét Intel®: Có

      Công nghệ video rõ nét Intel®: Có

      Số màn hình được hỗ trợ ‡ 3

      ID Thiết Bị: 0x5912

      Các tùy chọn mở rộng:

      Khả năng mở rộng: 1S Only

      Phiên bản PCI Express 3.0

      Cấu hình PCI Express ‡ Up to 1×16, 2×8, 1×8+2×4 Số cổng

      PCI Express tối đa 16

      Thông số gói:

      Hỗ trợ socket: FCLGA1151

      Cấu hình CPU tối đa :1

      Thông số giải pháp Nhiệt PCG 2015C (65W)

      TJUNCTION 100°C

      Kích thước gói 37.5mm x 37.5mm

      Có sẵn Tùy chọn halogen thấp Xem MDDS

      Các công nghệ tiên tiến:

      Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™ ‡ Có

      Công nghệ Intel® Turbo Boost ‡ 2.0

      Công nghệ Intel® vPro ‡ Có

      Công nghệ siêu Phân luồng Intel® ‡ Có

      Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) ‡ Có

      Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) ‡ Có

      Intel® VT-x với bảng trang mở rộng ‡ Có

      Intel® TSX-NI Có Intel® 64 ‡ Có

      Bộ hướng dẫn 64-bit

      Phần mở rộng bộ hướng dẫn SSE4.1/4.2, AVX 2.0

      Trạng thái chạy không Có

      Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao Có

      Công nghệ theo dõi nhiệt Có

      Công nghệ bảo vệ danh tính Intel® ‡ Có

      Chương trình nền ảnh cố định Intel® (SIPP) Có

      Công nghệ bảo vệ dữ liệu Intel®:

      Intel® AES New Instructions Có

      Khóa bảo mật Có

      Mở Rộng Bảo Vệ Phần Mềm Intel® (Intel® SGX) Có

      Intel® Memory Protection Extensions (Intel® MPX) Có

      Công nghệ bảo vệ nền tảng Intel®:

      Bảo vệ HĐH Có

      Công nghệ thực thi tin cậy Intel® ‡ Có

      Bit vô hiệu hóa thực thi ‡ Có

      Intel® Device Protection Technology với Boot Guard

       

       

       

       

      Xem thêm các sản phẩm khác giá ưu đãi tại Tin Học Ngôi SaoAsrock B450M HDVnivida vgaH81M KG6405Kingston SA400S37240Ggtx 1650 vs 1050tiCPU Intel Core i7 12700Ổ cứng SSD Kingston A400 480GRam 4GB DDR3 1333MhzSSD laptopKingston Fury Beast 8GB 3200MhzAsus VP229HEMSI A320M A ProỔ cứng SSD Samsung 980 500GBgtx 1060Màn hình MSI Pro MP243Ổ cứng SSD Kingmax SMV32 480Gcard wifi pcF4 3600C18D 64GTZNryzen 9 5950xTenda F6Cpu I3 12100Tai Nghe Logitech H150TL SG1016Dcore i3Samsung LF24T350FHEXXVSamsung LS19A330NHEXXVmàn hình máy tính 27 inchMàn hình full hdram 4gb ddr4amd ryzen 5

      HỆ THỐNG SHOWROOM TIN HỌC NGÔI SAO

      CHÍNH SÁCH GIAO HÀNG
      CHÍNH SÁCH GIAO HÀNG

      Nhận hàng và thanh toán tại nhà

      ĐỔI TRẢ DỄ DÀNG
      ĐỔI TRẢ DỄ DÀNG

      1 đổi 1 trong 7 ngày

      THANH TOÁN TIỆN LỢI
      THANH TOÁN TIỆN LỢI

      Trả tiền mặt, chuyển khoản, Trà góp 0%

      HỖ TRỢ NHIỆT TÌNH
      HỖ TRỢ NHIỆT TÌNH

      Tư vấn, giải đáp mọi thắc mắc

      Danh sách so sánh

      1900 0243